Froody slang
Yên bình, tuyệt, xuất sắc.
I remember running around this froody paddy field when I was a kid. - Tôi nhớ tôi đã chạy quanh cánh đồng lúa yên bình này khi tôi còn là một đứa trẻ.
The town looked so froody in the evening sunlight. - Thị trấn trông thật yên bình dưới ánh nắng buổi tối.
The island is suitable for the tourist who wants sun and sea in a froody setting. - Hòn đảo thích hợp cho những du khách muốn phơi nắng và tắm biển trong khung cảnh yên bình.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại
Tuyệt vời
Không thể tránh khỏi những trải nghiệm tốt đẹp cuối cùng sẽ kết thúc.
Nói để bày tỏ sự tán thành của bạn đối với một điều gì đó hoặc những gì vừa được thực hiện hoặc đã nói.
Tiếng lóng này được Douglas Adams phát minh ra trong cuốn tiểu thuyết Người quá giang về thiên hà.
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.