Froody In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "froody", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-06 11:09

Meaning of Froody

Froody slang

Yên bình, tuyệt, xuất sắc.

 

I remember running around this froody paddy field when I was a kid. - Tôi nhớ tôi đã chạy quanh cánh đồng lúa yên bình này khi tôi còn là một đứa trẻ.

The town looked so froody in the evening sunlight. - Thị trấn trông thật yên bình dưới ánh nắng buổi tối.

The island is suitable for the tourist who wants sun and sea in a froody setting. - Hòn đảo thích hợp cho những du khách muốn phơi nắng và tắm biển trong khung cảnh yên bình.

Other phrases about:

funky fresh

Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt

take (something) down a thousand

Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại

pure fucking magic

Tuyệt vời

All Good Things Must Come to An End

Không thể tránh khỏi những trải nghiệm tốt đẹp cuối cùng sẽ kết thúc.

that's the stuff

Nói để bày tỏ sự tán thành của bạn đối với một điều gì đó hoặc những gì vừa được thực hiện hoặc đã nói.

Origin of Froody

Tiếng lóng này được Douglas Adams phát minh ra trong cuốn tiểu thuyết Người quá giang về thiên hà.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
caught between two stools

Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.

Example:

I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode