Fuck around rude slang
Cư xử ngốc nghếch, nghịch ngợm hoặc không có mục đích rõ ràng; phí thới gian.
I fucked around all this semester. I'm afraid I won't pass the exam tomorrow. - Tôi đã chơi không có mục đích trong suốt học kỳ này. Tôi sợ rằng tôi sẽ không vượt qua kỳ thi vào ngày mai.
Stop fucking around and sweep the floor as I told you. - Đừng nghịch linh tinh nữa và quét sàn như tôi đã nói.
(fuck someone around) Lừa dối hoặc gây rắc rối cho ai đó.
Sit still there and don't fuck me around anymore. - Ngồi yên đó và đừng gây rắc rối cho em nữa.
You can't fuck me around! I knew everything you did. - Bạn không thể lừa tôi đâu! Tôi biết tất cả mọi thứ bạn đã làm.
Trêu chọc hoặc lừa ai đó, thường bằng cách thuyết phục họ tin vào điều gì đó không có thật.
Come on, stop fucking around. There's no ghosts in that house. - Thôi nào, đừng đùa nữa. Không có ma trong ngôi nhà đó.
Did my crush really say that, or are you fucking around with me? - Người tôi thích thực sự đã nói điều đó, hay bạn đang trêu tôi?
Nói điều gì đó để làm cho mọi người cười. Thường được sử dụng trong phủ định để thể hiện sự nghiêm túc tuyệt đối.
From his facial expression, I know he is not fucking around. - Từ biểu hiện trên khuôn mặt của anh ấy, tôi biết anh ấy đang rất nghiêm túc.
Listen! I'm not fucking around. I'll shoot you if you lie to me. - Nghe này! Tôi không đùa đâu. Tôi sẽ bắn bạn nếu bạn nói dối tôi.
Quan hệ tình dục với nhiều người khác nhau.
She choked him when knowing that he had fucked around in the past. - Cô bỏ anh ta khi biết rằng anh đã từng làm tình với nhiều người trong quá khứ.
He is wrongly reputed to have fucked around. - Anh ta bị đồn đoán sai là đã từng quan hệ với nhiều người xung quanh.
Động từ "fuck" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa 1 có từ những năm 1920.
Nghĩa 2 có từ giữa những năm 1900.
Nghĩa 3 có từ khoảng những năm 1930.