Fuck up slang rude
Mắc lỗi; làm hỏng một cái gì đó; làm xáo trộn
Stop, you have fucked up my lego model. - Dừng lại, bạn đã làm hỏng mô hình lego của tôi rồi.
I fucked up my team's project since I submitted it late. - Tôi đã làm hỏng bài tập nhóm chỉ vì tôi nộp muộn.
The rain fucked up our picnic plan. - Cơn mưa đã phá hỏng kế hoạch đi picnic của chúng tớ.
Được dùng để chỉ một sai lầm, lỗi sai
There was a fuck-up in our calculations. - Có một lỗi sai trong tính toán của chúng ta.
Được sử dụng để chỉ một người hoàn toàn thất bại
I am a fuck-up. I haven't done anything successful since I graduated from college. - Tôi đã không làm bất cứ điều gì thành công kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
Hỏng hóc hoặc trục trặc
The warning light seems to have fucked up. - Đèn cảnh báo dường như đã bị trục trặc.
Làm cho ai đó bị thương bằng cách tấn công họ
I will fuck you up if you cheat me again. - Tao sẽ đạp mày nhừ người nếu mầy còn lừa tao nữa.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Động từ "fuck" nên được chia theo thì của nó.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
He's constantly drinking like it's going out of fashion.