Full fledged adjective
Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện
He has graduated the University of Law for three years. Now he's a full-fledged lawyer. - Anh ấy đã tốt nghiệp Đại học Luật được ba năm. Bây giờ anh ấy là một luật sư chính thức.
How long does it take to become a full-fledged doctor? - Mất bao lâu để trở thành một bác sĩ chính thức?
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Lợi thế của một người có được do kỹ năng, khả năng hoặc nguồn lực phi thường của họ.