Full fledged In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "full fledged", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-07 01:12

Meaning of Full fledged

Full fledged adjective

Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện

He has graduated the University of Law for three years. Now he's a full-fledged lawyer. - Anh ấy đã tốt nghiệp Đại học Luật được ba năm. Bây giờ anh ấy là một luật sư chính thức.

How long does it take to become a full-fledged doctor? - Mất bao lâu để trở thành một bác sĩ chính thức?

Other phrases about:

the thin end of the wedge

Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại. 

Can't be overestimated/can't be underestimated
Được sử dụng khi một cái gì đó hoặc ai đó đang vượt quá / ít hơn ý nghĩa hoặc tầm quan trọng thực sự
a cutting edge

Lợi thế của một người có được do kỹ năng, khả năng hoặc nguồn lực phi thường của họ.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode