Full of Hot Air adjective phrase informal
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
Don't believe him. He's just full of hot air. - Đừng tin lời anh ta. Anh ta toàn nói linh tinh.
Lisa is full of hot air. You know, she always boasts about how much money she has made. - Lisa toàn nói vớ vẩn. Bạn biết đấy, cô ấy luôn khoe khoang cô ấy đã làm bao nhiêu tiền.
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
Thành ngữ này lần đầu xuất hiện vào nửa cuối thế kỷ 19. Lần đầu được đề cập trong tác phẩm Gilded Age của Mark Twain năm 1873. " The most airy schemes inflated the hot air in the Capital."
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.