(at) full throttle British American phrase
Di chuyển hoặc tiến triển nhanh nhất mà cái gì đó hoặc ai đó có thể
Workers are working full throttle on this project. - Các công nhân đang làm việt hết sức cho dự án này.
It is expected that the global economy will not continue at full throttle for another year because of the pandemic. - Nền kinh tế thế giới được dự báo sẽ không tiếp tục phát triền trong khoảng một năm tới bởi vì đại dịch.
I felt really nervous and nauseous when Charles started roaring up at full throttle. - Tôi đã cảm thấy lo lắng và buồn nôn khi Charles bắt đầu tăng tốc hết ga.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.