Gangshag vulgar verb noun slang offensive
Nhiều người quan hệ tình dục với cùng một người cùng lúc hoặc theo thứ tự.
In that hotel, many guys enjoy gangshagging. - Trong nhà nghỉ đó, nhiều gã thích thú quan hệ tình dục tập thể.
Thực hiện hiếp dâm tập thể.
They had gangshagged her until she stopped breathing. - Bọn họ hiếp dâm tập thể cô ấy cho đến khi cô ấy ngưng thở.
Tình huống mà nhiều người tham gia quan hệ tình dục với cùng một người, cùng lúc hoặc theo thứ tự.
Some of the parties involved drugs and gangshag. 4) They committed - Nhiều bữa tiệc có cả thuốc phiện và quan hệ tình dục tập thể.
Được dùng để ám chỉ hiếp dâm tập thể.
They committed several gangshags. - Bọn chúng đã thực hiện nhiều vụ hiếp dâm tập thể.
Động từ "gangshag" nên được chia theo thì của nó.
Hình thức số nhiều của "gangshag" là "gangshags".
Tiếng lóng này có nguồn gốc từ những năm 1930. Việc sử dụng nó sớm nhất được tìm thấy ở J. T. Farrell (1904–1979), tiểu thuyết gia.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.