Geetis slang
Tiền
I want to know how much geetis is in your account. - Tôi muốn biết bạn có bao nhiêu tiền trong tài khoản của bạn.
I promise I'll pay the geetis back next week. - Tôi hứa tôi sẽ trả tiền vào tuần tới.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.