Generally, broadly, roughly, relatively, etc. speaking British American adverb phrase
Dùng để rút ra kết luận hoặc đưa ra một ý kiến/thông tin chung về một chủ đề, người hoặc vật. Nói chung là; đại loại là...
Generally speaking, most men do not like troubled women. - Nói chung, hầu hết đàn ông không thích phụ nữ rắc rối.
Broadly spearking, I prefer cooking to eating out. - Tóm lại là tôi thích tự nấu ăn hơn là ăn ngoài.
Relatively speaking, the living cost here is more expensive than in our hometown. - Nhìn chung, chi phí sinh hoạt ở đây đắt đỏ hơn ở quê chúng tôi.
Một kế hoạch, dự án, sự phát triển hoặc quá trình hành động dường như không có kết quả ý nghĩa, mong muốn hoặc hữu ích