Get a buzz out of (someone or something) phrase
Ai đó hoặc cái gì đó tạo cho bạn một cảm giác thích thú, vui vẻ hoặc phấn khích nghĩa là bạn get a buzz out of them.
She told me that she was no longer depressed because she got a buzz out of playing the piano. - Chị ấy nói với tôi là không còn buồn bã nữa vì chị đã tìm được niềm vui từ việc đánh piano.
He is a funny guy and he also radiates positive energy, so many people get a buzz out of him. - Anh ta là người hài hước và còn tỏa ra năng lượng tích cực, vậy nên có rất nhiều người tìm thấy sự hứng khởi từ anh ta
I have recently got a buzz out of doing gardening. - Gần đây tôi đã tìm thấy niềm vui trong việc làm vườn.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.