Get a lump in (one's) throat informal verb phrase
Cảm xúc mãnh liệt gây ra cảm giác nghẹn lại trong cổ họng, thường xảy ra trước khi khóc.
Whenever someone reminds me of that accident, I get a lump in my throat. - Hễ mỗi lần ai đó nhắc tôi về vụ tai nạn đó, tôi lại thấy nghẹn ở cổ họng.
Jane got a lump in her throat when she watched her daughter walk onto the stage to receive her prize. - Jane nghẹn ngào xúc động khi nhìn con gái mình bước lên sân khấu nhận giải.
I get a lump in me throat every time I hear the national anthem. - Tôi cảm thấy nghẹn ngào xúc động mỗi khi nghe bài quốc ca.
Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.