Get a lump in (one's) throat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get a lump in (one's) throat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-14 10:04

Meaning of Get a lump in (one's) throat

Synonyms:

have a lump in (one's) throat

Get a lump in (one's) throat informal verb phrase

Cảm xúc mãnh liệt gây ra cảm giác nghẹn lại trong cổ họng,  thường xảy ra trước khi khóc.

Whenever someone reminds me of that accident, I get a lump in my throat. - Hễ mỗi lần ai đó nhắc tôi về vụ tai nạn đó, tôi lại thấy nghẹn ở cổ họng.

Jane got a lump in her throat when she watched her daughter walk onto the stage to receive her prize. - Jane nghẹn ngào xúc động khi nhìn con gái mình bước lên sân khấu nhận giải.

I get a lump in me throat every time I hear the national anthem. - Tôi cảm thấy nghẹn ngào xúc động mỗi khi nghe bài quốc ca.

Other phrases about:

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
not a dry eye in the house

Tất cả mọi người tham gia một trò chơi, buổi biểu diễn, cuộc hội họp v.v. đều khóc.

strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
deja vu
một cảm giác giống như đã từng trải nghiệm trong quá khứ một việc gì đó ở tình huống hiện tại
put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

Grammar and Usage of Get a lump in (one's) throat

Các Dạng Của Động Từ

  • to get a lump in (one's) throat
  • getting a lump in (one's) throat
  • gets a lump in (one's) throat
  • got a lump in (one's) throat

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode