Get a ticket phrase
Bạn sẽ bị phạt vì đậu xe trái phép, chạy quá tốc độ, v.v.
I can't believe I got a ticket for speeding again. - Tôi không thể tin được là mình lại bị phạt vì chạy quá tốc độ.
I got 2 tickets for parking over the last couple of months. - Tôi đã bị phạt hai lần vì đỗ xe trong vài thàng qua.
Được sử dụng để mô tả hoặc đánh giá rằng một cái gì đó khá tốt hoặc không tồi
Có nghĩa là mọi thứ sẽ ổn và bạn không cần phải lo lắng
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất tốt, đẹp hoặc xuất sắc
Được dùng để nói rằng buổi biểu diễn hoặc sự kiện nào đó rồi cũng sẽ thành công mặc dù sự chuẩn bị không được tốt cho lắm.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.