Get along famously with someone British old-fashioned informal
Nếu bạn nói rằng bạn et along famously with someone, thì bạn muốn nói là mối quan hệ của bạn với anh ấy hoặc cô ấy rất tốt và thân thiện.
I get along famously with my mother-in-law. - Tôi rất thân thiết với mẹ chồng tôi.
My parents get along famously although they have been married for over 20 years. - Bố mẹ tôi rất hòa thuận nhau dù họ đã kết hôn hơn 20 năm.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.