Get an earful In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get an earful", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-12-15 10:12

Meaning of Get an earful

Get an earful negative spoken language verb phrase

Được sử dụng để mô tả việc ai đó phải nhận lời trách móc hoặc bài giảng đạo.

Oh, man. We've just broken the vase that my mom loves the most. I'm definitely gonna get an earful from her. - Trời ơi. Chúng ta vừa làm vỡ chiếc bình mẹ tôi thích nhất. Thể nào tôi cũng sẽ phải nghe bà giảng cho một trận mà xem.

I've got an earful from my teacher for fighting with that guy. - Tôi đã phải ngồi nghe cô mắng một trận vì đã đánh nhau với tên đó.

I don't know what happened, but look at her face, I do know that I'm gonna get an earful from her. - Tôi không biết đã có chuyện gì, nhưng nhìn vào khuôn mặt của bà, tôi biết là tôi sẽ phải chuẩn bị nghe bà mắng cho một trận.

I can’t believe that I've just got an earful from my teacher just because of not doing homework. - Không thể tin được là tôi phải nghe cô mắng cho một trận chỉ vì không làm bài tập về nhà.

Other phrases about:

chew (one's) ass (out)

Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ

give (one) a tongue-lashing

Khiển trách, phê bình gay gắt ai đó

give (one) beans

Quở trách hoặc la mắng ai đó

give (one) hell

1. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn đang khiến cuộc sống của cô ấy/anh ấy trở nên rất khó khăn bằng cách gây ra rất nhiều đau đớn cho họ.

2. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn la mắng hoặc chỉ trích người đó vì họ đã làm điều gì đó sai trái.

3. Nếu bạn nói rằng một bộ phận trên cơ thể bạn give you hell, nghĩa là bạn đang rất đau.

give (one) Jesse

Nếu bạn nói rằng bạn give (one) Jesse, có nghĩa là bạn chỉ trích hoặc trừng phạt ai đó.
 

Grammar and Usage of Get an earful

Các Dạng Của Động Từ

  • get an earful
  • gets an earful
  • got an earful
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
An open and shut case

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

Example:

The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode