Get a/(one's) foot in the door verb phrase
Cụm từ này thường được sử dụng trong bối cảnh việc làm.
Có cơ hội làm điều gì đó có thể mang lại nhiều cơ hội hơn để đạt được thành công lớn hơn
With previous teaching experience, he easily got his foot in the door at this English center. - Với kinh nghiệm giảng dạy trước đó, anh đã dễ dàng vào làm tại trung tâm tiếng Anh này.
This is my dream company, so I would do whatever it takes to get my foot in the door. - Đây là công ty mơ ước của tôi, vì vậy tôi sẽ làm bất cứ điều gì để vào được nó làm.
I failed to get my foot in the door at this company due to a poor academic record. - Tôi không vào được công ty này do thành tích học tập kém.
Một vị trí, công việc, hoặc tình huống đơn giản.
Động từ " get" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này ám chỉ người thuyết phục người khác mua hàng hoặc nhân viên bán hàng tận cửa, người chặn cửa bằng một chân, ngăn không cho đóng cửa.