Get into/keep bad company verb phrase
Kết bạn với những người xấu
Make sure that you don't get into bad company when going to night clubs. - Đảm bảo rằng bạn sẽ không kết bạn với người xấu khi đi vào hộp đêm.
My mother doesn't allow me to get into bad company. - Mẹ tôi không cho phép tôi chơi với bạn xấu.
Giao du hoặc đi lại với những người xấu
Do you know that you are keeping bad company? - Bạn có biết rằng banh đang giao du với những người xấu không?
If you keep bad company, you will pick up bad habits. - Nếu bạn cứ giao du với bạn xấu, bạn sẽ sinh ra nhiều thói quen xấu.
She becomes bad and naughty because she has kept bad company. - Cô ấy trở nên xấu tính và hư hỏng bời vì cô ấy đã giao du với bạn xấu.
Cụm từ này được dùng để chỉ một người bạn nam da đen.
Một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau hoặc ở gần nhau, có mối quan hệ thân thiết với nhau. Đôi khi, cụm từ được dùng với ý mỉa mai; đại gia đình hạnh phúc.
Kết hợp hoặc cộng tác với ai đó, thường để làm điều gì đó không trung thực, bất hợp pháp hoặc trái đạo đức.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.