Get off (one's) case spoken language informal verb phrase
Ngừng làm phiền hoặc chỉ trích ai đó về những gì họ đã làm
Get off my case! I'm in a hurry. - Đừng quấy rầy tôi! Tôi đang vội.
I'm trying my best. Get off my case! - Tôi đang cố gắng hết sức đây. Hãy để tôi yên!
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số để ghi lại dấu vân tay của con người
The police wants to roll all people's finger prints in the office.