Get on (one's) tits British slang verb phrase rude
Làm phiền ai đó
Why do you keep whispering in my ear? It's getting on my tits. - Sao cậu cứ thì thầm vào tai mình vậy? Nó làm mình khó chịu lắm đó.
Can you please stop knocking the door? It is getting on our tits. - Cậu làm ơn có thể ngừng gõ cửa được không? Nó thật sự rất phiền chúng tôi đó.
Tom: Why are you using my computer without asking me? It's getting on my tits. Eva: Sorry, it's my bad. - Tom: Sao cậu lại dùng máy tính của mình mà không hỏi? Nó khiến mình khó chịu vô cùng đó. Eva: Xin lỗi cậu, lỗi của mình.
Làm phiền một người rất nhiều
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Được sử dụng để phàn nàn rằng ai đó làm đi làm lại cùng một việc, thường là theo một cách gây khó chịu
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Cực kì làm phiền ai đó đến nỗi họ tức giận
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.