Get (one) down informal verb phrase
Làm ai đó không vui, nản lòng hoặc chán nản.
Don't compare me with her. It will get her down. - Đừng so sánh tôi với cô ấy. Việc đó sẽ làm cô ấy buồn đấy.
Được sử dụng để nói rằng ai đó tự mình leo xuống.
Get down the ladder quickly, Peter. Who allows you to do that, boy? - Leo xuống thang mau, Peter. Ai cho phép con leo trèo như thế hả?
Di chuyển ai đó hoặc một thứ gì đó từ nơi cao hơn xuống nơi thấp hơn.
I can't get down this bag. It's too heavy. - Tôi không thể nhấc cái túi này xuống. Nó quá nặng.
Ra lệnh hoặc khiến ai đó hay động vật đi xuống từ vị trí cao hơn.
His mother gets him down from the tree, but he doesn't obey her. - Mẹ nó yêu cầu nó trèo từ trên cây xuống, nhưng nó không nghe lời.
Khom lưng, cúi xuống hoặc trốn. Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh.
She asked me to get down in a tobacco barn near the town until things were better. - Cô ta bảo tôi ẩn nấp trong một kho thuốc lá gần thị trấn cho tới khi mọi việc tốt hơn.
Hạ thấp vị trí của ai xuống thứ gì đó, chẳng hạn như sàn .
There was a bang and we all got down on the ground. - Có một tiếng nổ và tất cả chúng tôi đều nằm xuống đất.
Viết ra.
Did you get down my phone number? - Cậu đã ghi lại số máy của tôi chưa?
Ăn hoặc uống một thứ gì đó vội vàng hoặc gắng sức.
He got four slices of bread down at one go. - Ông ấy nuốt tọng bốn lát bánh mì một lúc.
Bắt đầu cư xử, hành động một cách tự do và đầy năng lượng.
Forget your worries and get down! We are in the pub. - Hãy quên đi ưu phiền và thoải mái chơi đi! Chúng ta đang ở quán bar mà.
Nhảy một cách tự do hoặc hăng say.
After drinking alcohol, Lina got down on the dance floor. - Sau khi uống rượu, Lina nhảy hăng say trên sàn.
Quan hệ tình dục với ai.
His wife caught him getting down with a girl in his office. - Người vợ bắt gặp anh ta đang ân ái với một cô gái làm trong công ty của anh ta.
Người chỉ thích bạn tình của họ có dương vật lớn.
Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người
Làm tình hay quan hệ với ai đó
Khi một người có lông mu, anh hoặc cô ấy có thể quan hệ tình dục.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.