Get (one) down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get (one) down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-03-01 11:03

Meaning of Get (one) down

Get (one) down informal verb phrase

Làm ai đó không vui, nản lòng hoặc chán nản.

Don't compare me with her. It will get her down. - Đừng so sánh tôi với cô ấy. Việc đó sẽ làm cô ấy buồn đấy.

Được sử dụng để nói rằng ai đó tự mình leo xuống.

Get down the ladder quickly, Peter. Who allows you to do that, boy? - Leo xuống thang mau, Peter. Ai cho phép con leo trèo như thế hả?

Di chuyển ai đó hoặc một thứ gì đó từ nơi cao hơn xuống nơi thấp hơn.

I can't get down this bag. It's too heavy. - Tôi không thể nhấc cái túi này xuống. Nó quá nặng.

Ra lệnh hoặc khiến ai đó hay động vật đi xuống từ vị trí cao hơn.

His mother gets him down from the tree, but he doesn't obey her. - Mẹ nó yêu cầu nó trèo từ trên cây xuống, nhưng nó không nghe lời.

Khom lưng, cúi xuống hoặc trốn. Cụm từ này thường được sử dụng như một mệnh lệnh.

She asked me to get down in a tobacco barn near the town until things were better. - Cô ta bảo tôi ẩn nấp trong một kho thuốc lá gần thị trấn cho tới khi mọi việc tốt hơn.

Hạ thấp vị trí của ai xuống thứ gì đó, chẳng hạn như sàn .

There was a bang and we all got down on the ground. - Có một tiếng nổ và tất cả chúng tôi đều nằm xuống đất.

Viết ra.

Did you get down my phone number? - Cậu đã ghi lại số máy của tôi chưa?

Ăn hoặc uống một thứ gì đó vội vàng hoặc gắng sức.

He got four slices of bread down at one go. - Ông ấy nuốt tọng bốn lát bánh mì một lúc.

slang

Bắt đầu cư xử, hành động một cách tự do và đầy năng lượng.

Forget your worries and get down! We are in the pub. - Hãy quên đi ưu phiền và thoải mái chơi đi! Chúng ta đang ở quán bar mà.

slang

Nhảy một cách tự do hoặc hăng say.

After drinking alcohol, Lina got down on the dance floor. - Sau khi uống rượu, Lina nhảy hăng say trên sàn.

slang

Quan hệ tình dục với ai.

His wife caught him getting down with a girl in his office. - Người vợ bắt gặp anh ta đang ân ái với một cô gái làm trong công ty của anh ta.

Other phrases about:

size queen

Người chỉ thích bạn tình của họ có dương vật lớn.

glutz

Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người

jump (one's) bones

Làm tình hay quan hệ với ai đó

if there's grass on the field, play ball

 Khi một người có lông mu, anh hoặc cô ấy có thể quan hệ tình dục.

brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

Grammar and Usage of Get (one) down

Các Dạng Của Động Từ

  • get (one) down

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode