Get one out of hock In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get one out of hock", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-04-19 06:04

Meaning of Get one out of hock

Synonyms:

back into (someone or something)

Get one out of hock phrasal verb

Chuộc lại xe, nôi thất, tài sản v.v. từ hiệu cầm đồ, công ty hoặc ngân hàng

I sold my car to pay bank debts. Luckily, my mom got it out of hock for me. - Tôi đã phải bán xe hơi của mình để trả nợ ngân hàng. May mắn thay nhờ có mẹ tôi, bà ấy đã chuộc nó về cho tôi.

Trả hết nợ cho người khác

I have always worked hard to get my parents out of hock. - Tôi luôn làm việc chăm chỉ để trả nợ cho ba mẹ.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

Grammar and Usage of Get one out of hock

Các Dạng Của Động Từ

  • gets one out of hock
  • getting one out of hock
  • got one out of hock

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

Example:

1. The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode