Get (one's) act together informal verb phrase
Cụm từ 'get one's act together' được sử dụng khi một người nào đó không tập trung, thờ ơ hoặc lãng phí.
Trở nên có tổ chức hơn và chuẩn bị tốt hơn, thay đổi những thói quen xấu hoặc sắp xếp suy nghĩ của bản thân để đạt được điều gì
Your room is so disorganized. I need you to get your act together, right now. - Phòng của con bừa bộn quá. Mẹ cần con dọn dẹp lại ngay bây giờ.
You have to get your act together if you want to raise your salary. - Nếu bạn muốn được tăng lương thì hãy thay đổi bản thân đi.
Tom need to take time and get his act together as he is losing all sense of direction. - Tom cần có thời gian và chỉnh đốn lại suy nghĩ của bản thân bởi vì anh ấy đang mất phương hướng.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được cho là có nguồn gốc từ ngành công nghiệp sân khấu hoặc điện ảnh, nơi các diễn viên cảm thấy lo lắng hoặc mắc lỗi được yêu cầu “diễn cùng nhau”. Nó đã được sử dụng từ những năm 1900.