Get (one's) arms around (something) spoken language verb phrase
Được sử dụng để chỉ một cái gì đó khó hiểu.
Do you find it hard to get your arms around this issue? - Bạn có thấy vấn đề này khó hiểu không?
To a newbie like me, getting my arms around these technical terms is really hard. - Đối với một người mới như tôi, hiểu được những thuật ngữ kỹ thuật này thực sự rất khó.
It will be difficult to get your arms around this chapter at first. But it will be fine. - Ban đầu sẽ rất khó để bạn có thể nắm bắt được chương này. Nhưng mọi chuyện sẽ ổn thôi.
It will take you a while to get your arms around these questions. - Bạn sẽ mất một lúc để hiểu hết được những câu hỏi này.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.