Get one's back up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get one's back up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-06 04:09

Meaning of Get one's back up

Synonyms:

Get one's dander up , get (one's) Irish up , have (one's) back up , put/set someone's back up

Variants:

Get one's dander up

Get one's back up British phrase informal

Bắt đầu cáu kỉnh hoặc khiến ai đó cảm thấy khó chịu.
 

He got his back up when he saw my dog pooping on his lawn. - Anh ấy tức giận khi thấy con chó của tôi đang ị trên bãi cỏ của anh ấy.

Hey, calm down! Getting your back up won't help you deal with the problem. - Này, bình tĩnh! Điên lên sẽ không giúp bạn giải quyết vấn đề.

The incessant noise from the drill starts to get my back up. - Tiếng ồn không ngừng từ máy khoan bắt đầu làm tôi thấy khó chịu

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

Wave a red rag to a bull

Một sự khiêu khích có chủ ý chắc chắn sẽ mang lại phản ứng trái ngược như tức giận và hành vi bạo lực.

Grammar and Usage of Get one's back up

Các Dạng Của Động Từ

  • got one's back up
  • getting one's back up

Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Get one's back up

Cụm từ này đề cập đến hành vi của mèo nhà là cong lưng khi bị chó tấn công hoặc đang khó chịu. Cụm từ này có từ đầu thế kỷ thứ mười tám như là "put" hoặc "set up the back"

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Hope for the best and prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

Example:

All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode