Get (one's) feet under the table British verb phrase
Tự tin vào một công việc hoặc tình huống mới
You will get your feet under the table after 4 weeks. - Bạn sẽ trở nên tự tin vào công việc mới sau 4 tuần.
It took me a long time to get my feet under the table. - Tôi đã mất một thời gian dài để làm quen với công việc.
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
Ai đó sẽ thành công.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.