Get (one's) priorities straight verb phrase
Biết điều gì là quan trọng nhất để tập trung đầu tiên
You need to get your priorities straight if you want to manage your time better. - Bạn cần xác định rõ thứ tự ưu tiên của mình nếu bạn muốn quản lý thời gian của mình tốt hơn.
After having got his priorities straight, he has made significant progress in his work. - Sau khi biết sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiên, anh ấy đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong công việc.
After getting her priorities straight, she knows exactly what she needs to do now. - Sau khi xác định rõ các ưu tiên của mình, cô ấy biết chính xác mình cần phải làm gì bây giờ.
Đối xử hoặc xem ai đó hoặc cái gì đó là quan trọng nhất
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của danh từ 'priority.'
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.