Get out of a/this/that mess spoken language verb phrase
Thoát khỏi một tình huống khó khăn.
Without you, I would have been sued. Thank you for getting me out of that mess. - Nếu không có cậu có lẽ tôi đã bị kiện rồi. Cảm ơn đã giúp tôi thoát khỏi mớ rắc rối đó.
You've got stuck with two guys? Well, good luck getting out of that mess! - Cậu đang bị mắc kẹt giữa hai người đàn ông á? Chà, chúc may mắn nha!
They're away and left me with the naughty children. How could I get out of this mess? - Họ đi vắng và để tôi trông lũ đứa trẻ nghịch ngợm. Làm thế nào mới có thể thoát ra khỏi mớ rắc rối này đây?
They're confused and have no idea how to get out of that mess. - Họ bối rối và không biết làm cách nào để thoát khỏi mớ hỗn độn đó.
làm điều gì đó rất tệ, không đúng
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Cố gắng giải quyết một tình huống khó khăn và tận dụng nó
Mọi người thưởng cho rằng những khó khăn và nỗi lo toan của họ tồi tệ hơn nặng nhọc hơn hay nhiều hơn của người khác
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.