Get (someone) around the table phrasal verb informal
Tụ tập, triệu tập mọi người lại.
This problem needs to be dealt with immediately. Get all leaders around the table right now! - Vấn đề này cần được giải quyết ngay lập tức. Hãy tụ tập các nhà lãnh đạo lại để thảo luận ngay bây giờ!
If I could just get our friends around the table, I can complete this assignment soon. - Nếu tôi có thể tụ họp bạn bè bàn bạc, tôi có thể sớm hoàn thành nhiệm vụ này.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
The teacher hopes that we will get around the table. But I think that it won't happen. - Cô giáo hi vọng rằng chúng tôi sẽ tụ tập lại để thảo luận. Nhưng tôi nghĩ điều đó sẽ không xảy ra.
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.