Get (something) down to a science American humorous US informal verb phrase
Có thể làm (điều gì) một cách nhanh chóng và hiệu quả.
I wanted to get cooking down to a science, so I took a cooking class. - Tôi muốn học nấu ăn một cách thành thạo nên tôi đã theo học một lớp nấu ăn.
Since she got French down to a science, I asked her to translate it. - Cô ấy thông thạo tiếng Pháp nên tôi đã nhờ cô ấy dịch giùm.
Make sure you practice these equations until you get them down to a science. - Hãy chắc chắn rằng con luyện tập các phương trình này cho đến khi thành thạo đi.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!