Get the best of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get the best of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-20 03:11

Meaning of Get the best of (someone or something)

Synonyms:

have the best of

Get the best of (someone or something) phrase

Chiến thắng, vượt qua, giành quyền kiểm soát hoặc có được lợi thế trước ai đó hoặc điều gì đó.

 

After three sets, he got the best of the champion. - Sau ba set, anh ấy đã đánh bại nhà vô địch.

The company was able to get the best of its rivals by reducing costs. - Công ty đã có có được nhiều lơi thế hơn các đối thủ của mình bằng cách giảm chi phí.

Sorry, I have to leave. A sick feeling is getting the best of me. - Xin lỗi, tôi phải đi đây. Tôi thấy mệt quá.

Other phrases about:

cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

carry all before (one)

Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi

kick one's ass

1. Đánh bại hoặc trừng phạt ai đó (Danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
2. Để đập một ai đó. (Một danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
3. Rất hiệu quả hoặc thành công.
4. Xuất sắc.
5. Để động viên ai đó.

 

Grammar and Usage of Get the best of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • got the best of (someone or something)
  • getting the best of (someone or something)

Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Get the best of (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode