Get the jump on someone/something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "get the jump on someone/something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-23 06:03

Meaning of Get the jump on someone/something

Get the jump on someone/something American idiom phrase

Giành được lợi thế hơn ai đó bằng cách làm việc gì đó trước họ; đi trước ai/cái gì một bước

The company got the jump on their competitors by launching a massive marketing campaign last week. - Công ty đã chiếm ưu thế so với các đối thủ nhờ ra mắt một chiến dịch quảng cáo rầm rộ vào tuần trước.

The local people have prepared food and clothes in order to get the jump on the coming storm. - Người dân địa phương đã chuẩn bị thực phẩm và quần áo để chuẩn bị cho cơn bão sắp tới

He is trying to get the jump on his colleagues by working hard everyday to complete the project. - Anh ta cố gắng giành ưu thế so với đồng nghiệp bằng cách chăm chỉ làm việc mỗi ngày để hoàn thành dự án.

Other phrases about:

Every Cloud Has a Silver Lining

Trong cái xấu có những mặt tốt tồn tại.

lose (one's) edge

Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ

press home your advantage
Khi nhận ra đối thủ của mình dần thấm mệt, anh ta tận dụng cơ hội và đã chiến thắng cuộc đua.
be on the front foot

Ở một vị trí thuận lợi hơn so với đối thủ; ở trạng thái hoặc vị trí hung hăng hoặc tấn công

golden goose

Nguồn tiền, nguồn kinh doanh, tiềm năng mang lại lợi ích cho bạn. 

Grammar and Usage of Get the jump on someone/something

Các Dạng Của Động Từ

  • gets the jump on sb/sth
  • be getting the jump on sb/sth
  • got the jump on sb/sth
  • have/had gotten the jump on sb/sth

Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode