Get (one's) tits in a wringer negative spoken language rude slang
Một tiếng lóng thô lỗ để diễn tả việc trở nên khó chịu hoặc tức giận.
Calm down! Don't get your tits in a wringer. It's just a bad score. I promise I will get a better score next time. - Bình tĩnh! Đừng nóng. Chỉ là một con điểm kém thôi mà. Con hứa lần sau sẽ đạt điểm cao hơn, nhé.
I had intended to forgive him but when I saw him I just got my tits in a wringer. - Tôi đã định tha thứ cho anh ta nhưng khi tôi nhìn thấy anh ta, tôi chỉ thấy ngực của mình trong một cái vắt.
She got her tits in a wringer when I accidentally poured coffee on her shirt. - Cô ấy đã điên lên khi tôi vô tình làm đổ cà phê lên áo sơ mi của cô ấy.
Don't get your tits in a wringer. I broke your machine but I promise I will fix it. - Đừng nóng. Tôi đã làm hỏng máy của cậu nhưng tôi hứa tôi sẽ sửa nó mà.
Tranh luận với ai đó
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi