Get up with the chickens phrase
Ngừng ngủ và rời khỏi giường thật sớm, đặc biệt là vào hoặc trước thời điểm mặt trời ló dạng vào buổi sáng.
I got up with the chickens this morning to review for the test. - Sáng nay mình dậy rất sớm ôn bài cho bài kiểm tra.
We got up with the chickens and set off early to avoid being stuck in the traffic. - Chúng tôi dậy và lên đường sớm để khỏi bị kẹt xe.
I find getting up with the chickens extremely difficult because I usually go to bed quite late. - Tôi thấy việc dậy sớm vô cùng khó khăn vì tôi thường đi ngủ khá muộn.
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!