Get up with the chickens phrase
Ngừng ngủ và rời khỏi giường thật sớm, đặc biệt là vào hoặc trước thời điểm mặt trời ló dạng vào buổi sáng.
I got up with the chickens this morning to review for the test. - Sáng nay mình dậy rất sớm ôn bài cho bài kiểm tra.
We got up with the chickens and set off early to avoid being stuck in the traffic. - Chúng tôi dậy và lên đường sớm để khỏi bị kẹt xe.
I find getting up with the chickens extremely difficult because I usually go to bed quite late. - Tôi thấy việc dậy sớm vô cùng khó khăn vì tôi thường đi ngủ khá muộn.
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.