Get (one's) arse in gear British slang rude
Bạn có thể sử dụng cụm từ này dưới các hình thức thay thế: "get (one's) ass into gear", "put (one's) arse in gear", "have (one's) arse in gear".
Được dùng để yêu cầu ai đó nhanh chóng làm điều gì theo kiểu bất lịch sự
You promised faithfully to cook dinner for me, then get your arse in gear and do it! - Bạn đã hứa chân thành sẽ nấu bữa tối cho tôi, vậy thì đi nấu ngay đi!
Thursday is the deadline for the assignment, so I have to get my arse in gear and finish it now. - Thứ năm là hạn chót cho bài tập về nhà, vì vậy tôi phải bắt tay vào làm việc ngay để kịp thời gian.
The meeting is about to happen, so you'd better get your arse in gear, - Cuộc họp sắp diễn ra rồi, vì thế tốt hơn hết là bạn nên chuẩn bị nhanh lên.
Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm
Chuẩn bị bắt đầu làm việc gì đó.
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.