Get (one's) rocks off vulgar slang
Theo nghĩa 1, "rocks" dùng để chỉ tinh hoàn.
Đạt đến điểm cao nhất của khoái cảm tình dục.
As soon as he got his rocks off, he left her. I can tell that he just considers her a fuck puppet. - Ngay sau khi anh ấy lên đỉnh, anh ấy đã rời bỏ cô ấy. Tôi có thể nói rằng anh ta chỉ coi cô ấy là bạn tình.
Watching too much porn, he now has difficulty getting his rocks off when making out with his wife. - Xem quá nhiều phim khiêu dâm, giờ đây anh ấy gặp khó khăn lên đỉnh khi làm tình với vợ.
Hạnh phúc và nhận được sự thích thú từ điều gì đó hoặc khi làm điều gì đó.
A lot of people claim that they've got their rocks off watching this film. - Rất nhiều người cho rằng họ đã rất thích thú khi xem bộ phim này.
I really get my rocks off on my work. Both the boss and my colleagues are supportive and tender-hearted. - Tôi thực sự thích công việc của mình. Cả sếp và đồng nghiệp của tôi đều rất ủng hộ và có tốt bụng.
Xuất tinh
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có nguồn gốc từ Mỹ và có từ những năm 1940.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.