Get/be given the chop British informal
Một người buộc phải bị thôi việc hoặc rời khỏi một vị trí nào đó
Jane got the chop after being late for work too many times. - Jane bị buộc thôi việc sau khi đi làm trễ quá nhiều lần.
After a pathetic season, the coach has been given the chop. - Sau một mùa giải thảm hại, vị huấn luyện viên bị buộc phải thôi việc.
Dùng để mô tả một kế hoạch hoặc dự án bị loại bỏ, ngưng hoạt động
The campaign failed to attract sponsors and soon got the chop. - Chiến dịch thất bại trong việc thu hút các mạnh thường quân và mau chóng thất bại.
Our research will be given the chop if we don't get the school's approval. - Nghiên cứu của chúng ta sẽ kết thúc nếu chúng ta không được sự chấp thuận của nhà trường.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Động từ "be" và "get" nên được chia theo thì của nó.
Những lời cuối cùng của Vua George V.