Get bent out of shape American verb phrase informal
Trở nên cực kỳ tức giận hoặc khó chịu
Go apologize to your mom before she gets bent out of shape. - Đi xin lỗi mẹ con ngay trước khi bà ấy nổi điên lên.
He is just kidding. There is nothing to get bent out of shape about. - Anh ta chỉ đùa thôi, có gì đâu mà khó chịu.
Try not to get bent out of shape over things you can not control. - Đừng nổi nóng khi mọi việc ngoài tầm kiểm soát của bạn.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Động từ "get" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ đã được sử dụng từ giữa những năm 1950.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.