Get (one's) (own) way phrase
Có được hoặc làm điều gì đó như một người mong muốn bất chấp mong muốn trái ngược nhau của người khác.
If my little brother doesn't get his own way, he will sob loudly. - Nếu em trai tôi không có được thứ theo í nó, nó sẽ khóc nức nở.
He was exultant at getting his own way when it comes to choosing a movie. - Anh ấy rất hào hứng khi chọn một bộ phim theo í kiến oái ăm của anh ấy.
You've already got your own way in terms of which movie to watch, and now I have to get my way as to which flavors of popcorn to eat. - Bạn đã có điều bạn muốn về việc xem bộ phim nào, và bây giờ tôi phải có điều tôi muốn về việc ăn bỏng ngô có hương vị nào.
Động từ "get" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.