Getting underway In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "getting underway", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Getting underway (redirected from underway )

Synonyms:

occurring , making progress

Underway British American adjective

Từ này còn được viết là "under way".

Nếu một thứ gì đó underway, có nghĩa là việc đó đã bắt đầu hoặc đang diễn ra ngay lúc này.

The project is underway without any difficulty. - Được án đang được tiến hành thuận lợi không hề có khó khăn gì.

Preparations are well underway for the most important event of Mary's life. - Công tác chuẩn bị cho sự kiện quan trọng của cuộc đời Mary đang được tiến hành tốt.

Grammar and Usage of Underway

Nếu một hoạt động "underway", có nghĩa là hoạt động đó đã bắt đầu. Còn nếu một hoạt động "gets underway", nghĩa là hoạt động đó chuẩn bị bắt đầu.

Từ này được dùng như một tính từ trong câu, và chỉ được dùng đứng sau động từ như be và get, chứ không đứng trước danh từ (để ghép thành cụm danh từ).

More examples:

None

Origin of Underway

(Nguồn ảnh: phrases.org.uk)

Từ "way" ở đây không có nghĩa là đường bộ hay tuyến đường mà có nghĩa cụ thể liên quan đến lĩnh vực hàng hải - "sự tiến lên phía trước của một con tàu qua mặt nước", hoặc đường tàu chạy.
Thực chất, thuật ngữ "under sails" và "underway" thoạt nhìn có vẻ khá giống nhau. Thuật ngữ đầu tiên có vẻ dễ hiểu, vì con tàu thực sự nằm dưới cánh buồm khi nó di chuyển, nhưng chúng ta sẽ nằm dưới cái gì với từ "underway"? Nếu chúng ta biết rằng từ "under" này ban đầu là "on the" thì sẽ dễ hiểu hơn. Và nếu vậy thì cụm "on the way" sẽ có ý nghĩa. Từ "on the way" đã biến đổi thành "underway", có lẽ là do ảnh hưởng của từ "onderweg" trong tiếng Hà Lan, dịch sang tiếng Anh là "underway" nhưng đến thế kỷ 17 các thủy thủ chắc đã nghe nhầm thành "on the way".

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Example:

I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode