Give a new lease of life British Verb + object/complement UK informal
Làm ai đó cảm thấy vui vẻ hoặc khỏe mạnh sau một thời gian bệnh tật hoặc đau khổ.
I know that you are sad about Peter's death. Going abroad may give you a new lease of life. - Tôi biết bạn buồn vì sự ra đi của Peter. Đi nước ngoài có thể khiến bạn vui vẻ hơn.
The successful operation has given him a new lease of life. - Cuộc phẫu thuật thành công đã cho anh ấy 1 cuộc sống mới tràn đầy năng lượng.
Cải tiến đồ cũ để nó hoạt động tốt hơn.
They need to give this computer a new lease of life. - Họ cần cải tiến lại cái máy tính này.
The old house should be given a new lease of life. - Ngôi nhà cũ này nên được trang hoàng lại.
Được dùng để chỉ một cơ hội mà một người nào đó đã tận dụng để làm điều gì đó mà họ muốn
Đề cập đến một cơ hội thuận lợi cần nhanh chóng nắm bắt.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.