Give an Inch, Take a Mile In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Give an Inch, Take a Mile", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-10 09:08

Meaning of Give an Inch, Take a Mile

Give an Inch, Take a Mile proverb spoken language

Cụm từ này có nguồn gốc từ cụm "give him a inch and he’ll take an ell" được viết trong tuyển tập châm ngôn của John Heywood.

Được sử dụng để nói rằng nếu ai đó được cho một ít quyền lực hoặc quyền tự do để làm điều gì đó, thì họ sẽ cố gắng có được nhiều hơn nữa.

I fed these abandoned cats once then they come to my home every day like it's my duty to feed them. It's true to give an inch and they'll take a mile. - Tôi đã cho những con mèo bị bỏ rơi này ăn một lần, rồi giờ ngày nào chúng cũng đến nhà tôi như thể cho chúng ăn là nhiệm vụ của tôi vậy. Đúng là được voi đòi tiên.

Don't be too generous because people tend to expect you more than what you give to them. It's true to give an inch and they'll take a mile. - Đừng quá hào phóng vì mọi người có xu hướng mong đợi bạn nhiều hơn những gì bạn cho họ. Đó gọi là được voi đòi tiên đó.

Though I'm afraid of things like "Give an inch and he'll take a mile", I just can't ignore these homeless people. - Mặc dù tôi cũng sợ họ được voi đòi tiên nhưng mà tôi không thể bỏ mặc những người vô gia cư này được.

I lent you my car one day, and now, a week? It's true to give an inch and he'll take a mile. - Tôi đã cho cậu mượn xe một ngày rồi, và giờ cậu còn muốn mượn một tuần à? Đúng là được voi đòi tiên mà.

Other phrases about:

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

have it/things/everything your own way

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

to give one's right arm

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

be in the mood for something/for doing something

Muốn có hoặc làm điều gì đó.

as (one) pleases

Bất cứ điều gì ai muốn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
Example: She will be back after a few weeks to tie up loose ends
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode