Give (one) beans American British informal verb phrase
Quở trách hoặc la mắng ai đó
I will certainly give Jenny beans for not joining my grand opening. - Tôi chắc chắn sẽ quở trách Jenny vì không tham gia lễ khai trương của tôi.
Don't give him beans when he has an accident. - Đừng có la mắng khi anh ấy gặp tai nạn.
This is not the time to chide anyone or give anyone beans; what is required now is that everyone work together to find a solution. - Đây không phải là lúc để chỉ trích ai hoặc quở trách ai; điều cần thiết bây giờ là mọi người cùng nhau tìm ra giải pháp.
Một lời trách móc gay gắt
Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ
Trừng phạt hoặc khiển trách ai đó một cách kín đáo.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.