Give (one) a tinkle British old-fashioned informal verb phrase
Gọi điện thoại cho ai đó
Give me a tinkle on your arrival. - Hãy gọi cho tôi khi bạn đến nơi.
A: I have something to tell you. When can you talk? B: I will give you a tinkle after work. - A: Tôi có chuyện muốn nói với em. Khi nào em tiện để nói chuyện? B: Tôi sẽ gọi cho anh sau khi tan làm.
Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
Làm cho ai nhớ lại việc gì đó.
Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.