Give (one) a tongue-lashing informal
Khiển trách, phê bình gay gắt ai đó
The coach gave John a tongue-lashing for his mistake. - Huấn luyện viên đã phê bình John gay gắt vì lỗi lầm của anh ấy.
The product development team was given a tongue-lashing from the board of manager and told to quickly come up with new ideas for this project. - Ban giám đốc đã khiển trách gay gắt nhóm phát triển sản phẩm và ra lệnh nhanh chóng đề ra các ý tưởng mới cho dự án này.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Nói xấu ai đó để hạ thấp danh tiếng của người đó
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Life's not all beer and skittles so get back to work.