Give (one) enough rope to hang (one)self phrase
Cho phép ai đó tiếp tục làm điều gì đó sai trái hoặc có hại cho bản thân và sau đó phải gánh chịu hậu quả của cách hành động đó.
I knew he cheated on his wife but gave him enough rope to hang himself. - Tôi biết anh ta lừa dối vợ nhưng kệ anh ta để rồi anh ta sẽ tự lãnh hậu quả.
A: Should I tell the teacher that Mary is cheating? B: No. Give her enough rope to hang herself. - A: Tôi có nên nói với giáo viên rằng Mary đang gian lận không? B: Không. Kệ nó để rồi nó sẽ tự lãnh hậu quả.
When the police stopped asking me and let me keep talking, I felt like they were giving me enough rope to hang myself. - Khi cảnh sát ngừng hỏi tôi và để tôi tiếp tục nói chuyện, tôi cảm thấy như họ đang kệ tôi để rồi anh ta sẽ tự lãnh hậu quả.
Động từ "give" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ giữa thế kỷ 17.