Give (one) hell American British informal verb phrase
1. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn đang khiến cuộc sống của cô ấy/anh ấy trở nên rất khó khăn bằng cách gây ra rất nhiều đau đớn cho họ.
My son is being bullied at school. His friend gives him hell but I don't know. - Con trai tôi bị bắt nạt ở trường. Bạn bè đã đày đoạ con tôi khủng khiếp nhưng tôi lại không biết gì.
I had better avoid the manager, she always gives me hell. - Tốt hơn là tôi nên tránh mặt quản lý, cô ấy luôn luôn khủng bố tinh thần tôi.
2. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn la mắng hoặc chỉ trích người đó vì họ đã làm điều gì đó sai trái.
My friend will give me hell if I fail to buy the concert tickets. - Bạn của tôi sẽ la mắng tôi điên cuồng nếu tôi không mua được vé xem buổi hòa nhạc.
You should go home soon or else your mum will give you hell. - Cậu nên về nhà sớm đi nếu không mẹ cậu sẽ la mắng đấy.
3. Nếu bạn nói một bộ phận trên cơ thể bạn give you hell, nghĩa là bạn đang rất đau.
Oh, my back is giving me hell. - Ôi, cái lưng làm tôi đau khiếp.
The crash made my left arm break, which gave me hell. - Vụ va chạm khiến cánh tay trái của tôi bị gãy, nó khiến tôi đau kinh khủng.
Một lời trách móc gay gắt
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.