Give (one) hell In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "give (one) hell", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-04 09:01

Meaning of Give (one) hell

Give (one) hell American British informal verb phrase

1. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn đang khiến cuộc sống của cô ấy/anh ấy trở nên rất khó khăn bằng cách gây ra rất nhiều đau đớn cho họ.

My son is being bullied at school. His friend gives him hell but I don't know. - Con trai tôi bị bắt nạt ở trường. Bạn bè đã đày đoạ con tôi khủng khiếp nhưng tôi lại không biết gì.

I had better avoid the manager, she always gives me hell. - Tốt hơn là tôi nên tránh mặt quản lý, cô ấy luôn luôn khủng bố tinh thần tôi.

2. Nếu bạn nói rằng bạn give someone hell, có nghĩa là bạn la mắng hoặc chỉ trích người đó vì họ đã làm điều gì đó sai trái.

My friend will give me hell if I fail to buy the concert tickets. - Bạn của tôi sẽ la mắng tôi điên cuồng nếu tôi không mua được vé xem buổi hòa nhạc.

You should go home soon or else your mum will give you hell. - Cậu nên về nhà sớm đi nếu không mẹ cậu sẽ la mắng đấy.

3. Nếu bạn nói một bộ phận trên cơ thể bạn give you hell, nghĩa là bạn đang rất đau.

Oh, my back is giving me hell. - Ôi, cái lưng làm tôi đau khiếp.

The crash made my left arm break, which gave me hell. - Vụ va chạm khiến cánh tay trái của tôi bị gãy, nó khiến tôi đau kinh khủng.

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
with a flea in your ear

Một lời trách móc gay gắt

wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

send (one) away with a flea in (one's) ear

Một lời chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt dùng để đuổi ai đó đi

don't blame (one)

Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó

Grammar and Usage of Give (one) hell

Các Dạng Của Động Từ

  • give (one) hell
  • gave (one) hell
  • given (one) hell
  • gives (one) hell
  • giving (one) hell

Động từ "give" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
An open and shut case

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

Example:

The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode