Give one's eyeteeth spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả rằng bạn rất muốn một thứ gì đó và bạn sẽ làm bất cứ điều gì để có được nó.
You should be grateful for having such a happy family that others would give their eyeteeth for. - Bạn nên biết ơn vì đã có một gia đình hạnh phúc mà những người khác sẽ luôn mong ước có được.
So jealous of Jessica, she got the job that I would give my eyeteeth for. - Thật ghen tỵ với Jessica, cô ấy đã nhận được công việc mà tôi luôn khao khát có được.
I would give my eyeteeth for a chance to meet Bill Gates in person. - Tôi rất mong muốn có được cơ hội gặp trực tiếp Bill Gate.
He said to me that he would give his eyeteeth for a new car. - Anh ta nói với tôi rằng anh ta khao khát một chiếc xe hơi mới.
Được dùng để mô tả ai hay cái gì đó rất màu mè hoặc lòe loẹt
Được nói khi ai đó tin vào những ý tưởng viển vông hoặc phi thực tế không thể xảy ra
Giấc mơ thành hiện thực
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
Sang trọng một cách phô trương
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Con người luôn có khuynh hướng nịnh bợ hoặc làm vui lòng kẻ giàu có bằng cách cười thật nhiều để ủng hộ câu chuyện hài của người đó dù có thể câu chuyên không thật sự buồn cười.
Everyone at the table always flatter the boss by praising his humor. A rich man's jokes are always funny.