Give (someone) the chair American idiom verb phrase
Bị hành quyết trên ghế điện.
They gave Elias the chair for what she had done to the poor family. - Elias bị hành quyết trên ghế điện vì những tội ác mà cô đã gây ra cho một gia đình tội nghiệp.
Dùng một chiếc ghế xếp đạo cụ bằng kim loại để đánh đối thủ trong môn đấu vật chuyên nghiệp.
Come on, Big Show! Show him what you've got. Give him the chair. - Tiến lên, Big Show! Cho hắn biết mùi đi. Lấy ghế đập hắn đi nào.
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.