Give (one) the creeps American British verb phrase
Làm cho ai sởn gai ốc vì sợ hoặc ghê tởm, đặc biệt là bởi một thứ kỳ dị và lạ lùng
A sneaky man went after me to the bookstore that has given me the creeps. - Một người đàn ông gian xảo theo đuôi tôi đến hiệu sách làm tôi sởn cả gai ốc.
The abandoned house at the corner of the quarter gives me the creeps every time I pass by there. - Ngôi nhà bỏ hoang ở góc phố làm tôi sởn gai ốc mỗi khi tôi đi ngang qua đó.
He is our new neighbor but his disgustful appearance gave me the creeps for the first meeting. - Anh ấy là hàng xóm mới của chúng tôi nhưng vẻ ngoài ghê tởm của anh ấy đã làm tôi sởn gai ốc khi gặp lần đầu tiên.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.