Give someone their due informal verb phrase
Dành cho ai đó lời khen ngợi hoặc sự công nhận bởi vì những cống hiến hoặc công việc mà họ đã làm
After all of the efforts, the boss should give Jane her due. - Sau tất cả những nổ lực, ông chủ đã dành cho Jane sự công nhận xứng đáng.
Jack has made a valuable contribution to science, and people have given him his due. - Jack đã có cống hiến quý báu cho khoa học, mọi người đã dành lời khen cho ông ấy.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó
Động từ "give" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Wow, your cap is really funky fresh.